Phòng đo lường Nhiệt thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Dương được thành lập nhầm cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực Nhiệt.
Các dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn phương tiện đo và năng lực hoạt động
STT |
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp/Độ |
---|---|---|---|
1 | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
(-10 ÷ 420) oC (-10 ÷ 110 )oC |
± 0,47 oC |
2 |
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự |
(-10 ÷ 1200) oC |
± 1,99 oC |
3 |
Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân |
(35 ÷ 42) oC |
+ 0,1 oC/ - 0,15 oC |
4 |
Nhiệt ẩm kế không khí |
(0 ÷ 70) oC (0 ÷ 100) %RH |
± 0,3 oC |
5 |
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự |
(-10 ÷ 1200) oC |
Đến 0,01 oC |
6 |
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp |
(-10 ÷ 650) oC |
± (0,3 + 0,005|t|) oC |
7 |
Cặp nhiệt điện công nghiệp |
(-10 ÷ 600) oC |
U ≥ 2,25 oC |
8 |
Tủ sấy, tủ nhiệt |
(0 ÷ 500) oC (500 ÷ 1000) oC |
U ≥ 0,7 oC U đến 1,6 oC |