Phòng đo lường Điện thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Dương được thành lập nhầm cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực Điện.
Thiết bị kiểm định công tơ điện
Các dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn phương tiện đo và năng lực hoạt động
STT |
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp/Độ |
1 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha |
U đến 220 V I đến 120 A |
Đến 0,5
|
2 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha |
U đến 220 V I đến 120 A |
Đến 0,5 |
3 |
Phương tiện đo điện tim |
(0,05 ÷ 200) Hz (0,1 ÷ 9) mV |
± 5% |
4 |
Phương tiện đo điện não |
(0,05 ÷ 200) Hz 0,1µV ÷ 2,4 mV |
± 5% |
5 |
Dụng cụ đo điện vạn năng hiện số |
Đến 1000 A (AC) Đến 20 A (DC) Đến 1000 A (AC/DC) |
(0.05 ÷ 5) % |
0,01Ω ÷ 300 MΩ | Đến 1/ ±1% | ||
6 | Dụng cụ đo điện vạn năng chỉ thị kim |
Đến 1000 A (AC) Đến 20 A (DC) Đến 1000 A (AC/DC) |
(0.05 ÷ 5) % |
0,01Ω ÷ 1000 GΩ | Đến 1/ ±1% | ||
7 |
Phương tiện đo điện trở cách điện |
1 kΩ ÷ 1000 GΩ |
Đến 1 |
8 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
0.01 Ω ÷ 10 k Ω |
Đến 1 |
9 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 03 pha |
U đến 400 V/pha I đến 120 A/pha |
Đến 0,5 |
10 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 03 pha |
U đến 400 V/pha I đến 120 A/pha |
Đến 0,5 |