KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN - LẬP BAREM DUNG TÍCH
STT
|
TÊN
PHƯƠNG TIỆN ĐO
|
CẤP/ĐỘ
CHÍNH XÁC
|
PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN
|
CHU KỲ
|
DỊCH VỤ
CUNG CẤP
|
1
|
Cốc, ca đong
|
1
|
ĐLVN 12:2011
|
2 năm
|
KIỂM ĐỊNH
|
2
|
Bình đong
|
1
|
3
|
Thùng đong, chum đong
|
1
|
4
|
Xitéc ôtô
|
± 0,5%
|
ĐLVN 05:2011
|
1 năm
|
5
|
Cột đo nhiên liệu
|
± (0,2 ÷ 0,5)%
|
ĐLVN 10:2013
|
1 năm
|
6
|
Đồng hồ nước lạnh
|
± (2 ÷ 5)%
|
ĐLVN 17:2009
|
5 năm
|
7
|
Bình chuẩn dung tích hạng 2
|
0,1
|
ĐLVN 57:2009
|
2 năm
|
8
|
Chuẩn dung tích bằng thủy tinh (Bình chuẩn, pipet chuẩn, buret chuẩn)
|
CCX A
|
Dựa theo
ĐLVN 68:2001
|
(*)
|
HIỆU CHUẨN
|
9
|
Bể đong cố định tòan phần
|
0,5
|
|
|
LẬP BAREM
|
10
|
Bể đong cố định kiểu trụ đứng – phương pháp hình học
|
0,5
|
ĐLVN 28:1998
|
5 năm
|
11
|
Bể đong cố định kiểu trụ đứng – phương pháp dung tích
|
0,5
|
ĐLVN 28:1998
|
5 năm
|
12
|
Bể đong cố định kiểu trụ ngang – phương pháp hình học
|
0,5
|
ĐLVN 29:1998
|
5 năm
|
13
|
Bể đong cố định kiểu trụ ngang – phương pháp dung tích
|
0,5
|
ĐLVN 29:1998
|
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: (*). Chu kỳ hiệu chuẩn tùy thuộc vào khách hàng (khuyến nghị 1 năm)
|
Giới thiệu khác